Thông tin diễn viên John Hawkes
John Hawkes (John Perkins Marvin; sinh ngày 11 Tháng Chín năm 1959) là một diễn viên truyền hình và điện ảnh người Mỹ.
Ông được biết đến với vai diễn thương gia Sol trong loạt phim HBO: Deadwood, vai Dustin Powers của phim Eastbound & Down, ông nhận được đề cử Academy Award cho vai "Teardrop" Dolly trong Bone Winter và 2 đề cử giải: Quả Cầu Vàng & Screen Actors Guild cho vai diễn Mark O'Brien trong The Sessions.
Tiểu sử
Hawkes (John Marvin Perkins) sinh ở Alexandria, Minnesota, là con trai của Patricia Jeanne (nhũ danh Olson) và Peter John "Pete" Perkins, một nông dân chuyên trồng lúa mì, ngô, lợn và nuôi gia súc.
Ông lớn lên trong một "cộng đồng tôn giáo, phố nhỏ ... cộng đồng Scandinavian". Hawkes tốt nghiệp Trường trung học Jefferson và chuyển đến Austin, Texas, nơi ông là một thành viên của ban nhạc Meat Joy, cùng với Gretchen Phillips . Ông cũng là thành viên của nhóm nhạc King Straggler với các diễn viên trẻ Rodney Eastman và Brentley Gore.
Sựa nghiệp diễn xuất:
Vai diễn đầu tiên của ông là trong phim Future-Kill (1985), của John Perkins. Ông đổi nghệ danh của mình thành John Hawkes vì đã có một diễn viên tên là John Perkins.
Hawkes đóng vai Greg Penticoff trong mùa 1 của seri phim 24. Ông đóng vai Dustin Powers, anh trai của nhân vật chính Kenny Powers, trong bốn mùa của seri Eastbound & Down đài HBO, và đóng vai Lennon trong seri Lost của đài ABC.
Vai trong các bộ phim khác của ông bao gồm: Me and You and Everyone We Know, The Perfect Storm, American Gangster, Wristcutters: A Love Story, Martha Marcy May Marlene, và phim Lincoln.
Năm 2011, ông được đề cử giải Oscar cho Nam diễn viên phụ với vai diễn trong phim Bone Winter, cũng như đối với một số giải thưởng khác, bao gồm giải Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Supporting Role. Ông đã giành được giải thưởng Independent Spirit dành cho vai nam chính xuất sắc nhất. Cũng trong năm 2011, Hawkes được vinh danh với giải thưởng Rising Star của Texas Film Hall of Fame.
Các phim đã đóng:
1985 Future-Kill vai The Light Man
1987 Murder Rap vai Christopher
1988
Bar-B-Que Movie vai Jerry - Dad (Short Film)
D.O.A.vai Sloan
Johnny Be Good vai Pizza Boy
It Takes Two vai Thief #2
Heartbreak Hotel vai M.C.
Dakota vai Rooster
1989
Scary Movie vai Warren
Rosalie Goes Shopping vai Schnucki
1991 Never Leave Nevada vai Christo
1993
Freaked vai Cowboy
Flesh and Bone vai Groom
1995
Angry Cafe vai Turtle
Congo vai Bob Driscoll
Night of the Scarecrow vai Danny Thompson
1996
From Dusk till Dawn vai Pete Bottoms
Deep in the Heart vai Mac
1997
'Til There Was You " vai Gawayne
Steel vai Mugger
Playing God vai Flick
1998
Boogie Boy vai T-Bone
Home Fries vai Randy
Rush Hour vai Stucky
Where's Marlowe? vai Earl
I Still Know What You Did Last Summer vai Dave
1999
A Slipping-Down Life vai David Elliot
Blue Streak vai Eddie
2000
The Perfect Storm vai Mike 'Bugsy' Moran
Sand vai Hardy
2001
Hardball vai Ticky Tobin
The Orange Orange vai Romeo (Short Film)
2002 Buttleman vai Harold Buttleman
2003 Identity vai Larry
2004 Sweet Underground vai Johnny
2005
Me and You and Everyone We Know vai Richard Swersey
The Amateurs Moe
2006
Wristcutters: A Love Story vai Yan
Miami Vice vai Alonzo Stevens
2007 Welcome Bill (Short Film)
American Gangster vai Freddie Spearman
Nhận được đề cử — Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture
2008
Miracle at St. Anna vai Herb Redneck
The Pardon vai Finnon 'Arkie' Burke
2009 Eve's Necklace vai William Voice
Wasteland vai Daniel (Short Film)
Tender as Hellfire vai French Short Film
S. Darko vai Phil
Path Lights vai Billy (Short Film)
Earthwork vai Stan Herd
2010
On Holiday vai Wild Bill
Small Town Saturday Night vai Donnie Carson
Everything Will Happen Before You Die vai Lane (đồng sản xuất)
Winter's Bone vai Teardrop Dolly
Giải Detroit Film Critics Society Award for Best Ensemble
Giải Independent Film Award for Best Ensemble
Giải Independent Spirit Award for Best Supporting Male
Giải San Diego Film Critics Society Award for Best Supporting Actor
Giải San Francisco Film Critics Circle Award for Best Supporting Actor
Giải Santa Barbara International Film Festival - Virtuoso Award
Nhận được đề cử — Academy Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Alliance of Women Film Journalists Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Chicago Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Detroit Film Critics Society Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Indiana Film Critics Association|Indiana Film Critics Association for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Online Film Critics Society Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — San Diego Film Critics Society Award for Best Cast
Nhận được đề cử — Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Supporting Role
Nhận được đề cử — Southeastern Film Critics Association Award for Best Ensemble
Nhận được đề cử — St. Louis Gateway Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Utah Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Vancouver Film Critics Circle Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Washington D.C. Area Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
2011
Higher Ground vai CW
Martha Marcy May Marlene vai Patrick
Nhận được đề cử — Alliance of Women Film Journalists Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Central Ohio Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Gotham Independent Film Award for Best Ensemble
Nhận được đề cử — Independent Spirit Award for Best Supporting Male
Nhận được đề cử — Online Film Critics Society Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Phoenix Film Critics Society Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — St. Louis Gateway Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Nhận được đề cử — Washington D.C. Area Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Contagion vai Roger
Nhận được đề cử — Phoenix Film Critics Society Award for Best Ensemble Acting
2012
The Sessions vai Mark O'Brien
Giải Independent Spirit Award for Best Male Lead
Giải Sundance Film Festival Special Jury Prize for Ensemble Acting
Nhận được đề cử — AACTA International Award for Best Actor
Nhận được đề cử — Broadcast Film Critics Association Award for Best Actor
Nhận được đề cử — Chicago Film Critics Association Award for Best Actor
Nhận được đề cử — Dallas-Fort Worth Film Critics Association Award for Best Actor
Nhận được đề cử — Detroit Film Critics Society Award for Best Actor
Nhận được đề cử — Golden Globe Award for Best Actor – Motion Picture Drama
Nhận được đề cử — Houston Film Critics Society for Best Actor
Nhận được đề cử — Online Film Critics Society Award for Best Actor
Nhận được đề cử — Phoenix Film Critics Society Award for Best Actor
Nhận được đề cử— San Diego Film Critics Society Award for Best Actor
Nhận được đề cử— Satellite Award for Best Actor – Motion Picture
Nhận được đề cử— Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Leading Role
Nhận được đề cử— St. Louis Gateway Film Critics Association Award for Best Actor
Nhận được đề cử— Utah Film Critics Association Award for Best Actor
Nhận được đề cử— Washington D.C. Area Film Critics Association Award for Best Actor
Lincoln vai Colonel Robert Latham
The Playroom vai Martin Cantwell
Leaning Towards Solace vai Father
Arcadia vai Tom
2013 Shark Attack vai Steven The Magnificant Grouplove music video
2014
Life of Crime vai Louis Gara
Low Down vai Joe Albany
2015
Too Late vai Sampson
The Driftless Area vai Shane
Everest vai Doug Hansen
TBA vai Crystal đang chuẩn bị quay
Lĩnh vực truyền hình:
1990–1991 The Idiot Box vai Various trong 6 episodes
1991
Sweet Poison vai Jimmy trong television film
The Rape of Doctor Willis vai Mateson trong television film
1992
Mann & Machine vai Tommy Chartraw trong 1 episode
Nails vai Harvey Cassler trong television film
Northern Exposure vai Jason trong 1 episode
1993 The Adventures of Brisco County, Jr. vai Utah Johnny Montana's Assistant trong 1 episode
1994
Wings vai Mark the Waiter trong 2 episodes
Roadracers vai Nixer trong television film
Cool and the Crazy vai Crazy trong television film
Roadracers vai Nixer trong Television film
Dead Air vai Morton trong television film
1995
The Marshal vai Elton trong 1 episode
Touched by an Angel vai Mason trong 1 episode
1996
Shaughnessy vai trong television film
Dangerous Minds vai Evan trong 1 episode
Promised Land vai Jake trong 1 episode
Millennium vai Mike Bardale trong 1 episode
1997
The Big Easy vai Wild Bill trong 1 episode
Pacific Blue vai Paul Brent trong 1 episode
Nash Bridges vai Vaughn trong 1 episode
ER vai P.A. trong 1 episode
Profit vai Dr. Jeremy Batewell trong 1 episode
The Naked Truth vai Duane Baldwin trong 1 episode
1998
The Crow: Stairway to Heaven vai Jake Thompson trong 1 episode
Buffy the Vampire Slayer vai George trong 1 episode
Fantasy Island vai Arnie White trong 1 episode
Brimstone vai Willy trong 1 episode
1999
Nathan Dixon vai Russell Keach trong television film
Martial Law vai Jake Simss trong 1 episode
The X-Files vai Phillip Padgett trong episode: "Milagro"
The Magnificent Seven vai Achilles trong 1 episode
2000
The Practice vai Stuart Donovan trong 3 episodes
2001
Strange Frequency vai Songwriter trong 1 episode
Sam's Circus vai Gunner trong television film
24 vai Greg Penticoff trong 2 episodes
2002
Taken vai Marty Erickson trong TV miniseries
2003
Strange Frequency 2 vai Jared trong television film
2004–2006
Deadwood vai Sol Star trong 36 episodes
Nhận được đề cử— Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by an Ensemble in a Drama Series
2007
Without a Trace vai Terry Wicker trong 1 episode
CSI: Crime Scene Investigation vai Terry Wicker trong 1 episode
2008 Monk vai Matthew Teeger trong 1 episode
2009 Psych vai Rollins trong 1 episode
2009–2013 Eastbound & Down vai Dustin Powers trong 13 episodes
2010 Lost vai Lennon trong 3 episodes
2011 Outlaw Country vai Tarzen Larkin TV film
2015 Inside Amy Schumer vai Juror #8 trong 1 episode
0 nhận xét :
Đăng nhận xét